Đọc văn bản sau:
TỰ TRÀO
(Tản Đà)(Sau khi hỏng thi ở trường Nam Định)
Vùng đất Sơn Tây nảy một ông
Tuổi chửa bao nhiêu văn rất hùng
Sông Đà núi Tản ai hun đúc?
Bút thánh câu thần sớm vãi vung
Chữ chữ nôm nôm nào kém cạnh
Khuyên khuyên điểm điểm có hay không?
Bởi ông hay quá ông không đỗ
Không đỗ ông càng tốt bộ ngông.(Tản Đà toàn tập – Tập I, NXB Văn học, 2002)

Câu 1. Đọc kĩ bài thơ và nối cột A với cột B cho hợp lí:
| A. Các yếu tố chính | B. Biểu hiện trong bài thơ |
| Đề tài | Thất ngôn bát cú. |
| Thể loại | Tự trào. |
| Luật | Trắc. |
| Nghệ thuật đối | Mỉa mai, châm biếm. |
| Đối tượng trào phúng | Hai câu thực, hai câu luận. |
| Cảm hứng chủ đạo | Việc hỏng thi của bản thân. |
Câu 2. Dòng nào nói lên cách gieo vần của bài thơ?
A. Vần lưng.
B. Vần cách.
C. Vần liền.
D. Linh hoạt, đa dạng.
Câu 3. Dòng nào nói lên cảm xúc, tâm trạng của thi nhân trong bài thơ?
A. Buồn man mác.
B. Cười cợt, ngạo nghễ.
C. Hả hê.
D. Ngạo nghễ.
Câu 4. Dòng nào nói lên chức năng của hai câu đề?
A. Giới thiệu quê quán tài năng văn chương.
B. Giới thiệu nguồn gốc, biểu hiện của tài năng.
C. Giới thiệu thành tựu đã đạt được.
D. Giới thiệu lý do ngông.
Câu 5. Dòng nào nói lên đặc điểm của nghệ thuật đối ở 2 câu luận?
A. Đối vần, từ loại, nghĩa.
B. Đối chữ, đối ý.
C. Động từ đối với động từ.
D. Đối từ, đối cảnh.
Câu 6. Bài thơ Tự trào của Tản Đà là bài thơ thất niêm (câu 2 -3) đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 7. Dòng thơ nào nói lên sự tự ý thức tài năng văn chương của nhân vật trữ tình?
A. Vùng đất Sơn Tây nảy một ông.
B. Tuổi chửa bao nhiêu văn rất hùng.
C. Sông Đà núi Tản ai hun đúc?
D. Bút thánh câu thần sớm vãi vung.
Câu 8. Từ ngữ nào nói lên nhân vật trữ tình thể hiện tài năng văn chương khi còn trẻ?
A. Tuổi chửa bao nhiêu; Sớm.
B. Bút thánh câu thần.
C. Nảy một ông.
D. Văn rất hung.
Câu 9. Dòng nào chứa từ ngữ chứng tỏ nhân vật trữ tình đánh giá cao tài năng bản thân?
A. Nảy một ông; Bút thánh câu thần; Tốt bộ ngông.
B. Nảy một ông; Bút thánh câu thần; Văn rất hùng; Nào kém cạnh.
C. Sông Đà núi Tản; Bút thánh câu thần; Văn rất hÙng.
D. Nào kém cạnh; Tốt bộ ngông.
Câu 10. Tác giả dùng nghệ thuật trào phúng nào trong câu thơ: “Bút thánh câu thần sớm vãi vung”.
A. Chơi chữ, dùng khẩu ngữ.
B. Cường điệu, tương phản.
C. Phóng đại, nói ngược.
D. Cường điệu, dùng khẩu ngữ.
Câu 11. Hai câu kết thể hiện điều gì về con người Tản Đà khi trượt thi?
Bởi ông hay quá ông không đỗ
Không đỗ ông càng tốt bộ ngông.
A. Một Tản Đà thực tế: không đỗ ta vẫn tài.
B. Một Tản Đà lãng mạn.
C. Một Tản Đà chẳng màng danh lợi, bất cần đời.
D. Một Tản Đà khinh đời ngạo thế.
Câu 12. Đọc lại hai câu kết của bài thơ và chọn từ điền vào dấu ba chấm trong móc vuông […] sau đây cho hợp lí?
“.. chỉ gỏn gọn trong một chữ […] đã cho ta thấy rằng cái ý thức của ông về giá trị của bản thân mình rất cao và điều này rất đáng được tôn trọng và đáng để bàn luận.”
A. Hay.
B. Đỗ.
C. Ngông.
D. Ông.
Câu 13. Căn cứ vào đặc điểm của thơ Đường luật thất ngôn bát cú để phân tích vai trò của hai câu luận sau đây đối với thể hiện chủ đề của tác phẩm? (1 điểm)
Chữ chữ nôm nôm nào kém cạnh
Khuyên khuyên điểm điểm có hay không?
Câu 14. Phân tích những biểu hiện tích cực của nhân vật trữ tình trong bài thơ.
Câu 15. Tìm câu thơ trong Tự trào – Tản Đà có nội dung tương tự các câu thơ sau. Cho biết chúng thể hiện điều gì ở con người Tản Đà?
– Sông Đà núi Tản đúc nên ai
Trần thế xưa nay được mấy người?
(Tự vịnh – Tản Đà)
– “Dạ, bẩm lạy Trời con xin thưa
Con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn
Quê ở Á Châu và Địa cầu
Sông Đà núi Tản nước Nam Việt”.
(Hầu trời – Tản Đà)

